THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model/ Mã sản phẩm | IP2203H |
Color/ Màu sắc | Black |
Brightness/ Độ sáng | 250 cd/m²(Typical) |
Contrast/ Độ tương phản | 1000:1(Typical) |
Display Colors/ Màu sắc hiển thị |
16.7M |
Color Support/ Màu sắc hỗ trợ |
default:7500K 6500/7500/9300 |
Display size/Kích cỡ màn hình |
21.45″ |
Backlight/Tấm nền |
IPS |
Horizontal Viewing Angle/ Góc nhìn ngang |
R/L178(Typ.);U/D178(Typ.) |
Response Time/Tốc độ phản hồi |
5Ms (GTG) |
Interface/cổng kết nối |
HDMI x1 / VGA x1/ Audio out SPK 8Ω 1W |
Aspect ratio/Tỉ lệ khung hình | 16:9 |
Scanning frequency/Tần số quét | 75Hz |
Structure angle/Góc xoay | Forerake 5°,Fadeaway 15° |
VESA/Đế Treo Màn Hình | 75x75mm |
Dimension/ Kích thước | 492*382*163.5mm |
Recommended resolution (H x V)/Độ phân giải | 1920 x 1080px 75Hz |
Power source – AC/DC adapter/ Nguồn điện – Bộ chuyển đổi AC/DC | 100 ~ 240V 50-60Hz / DC 12V – 2.5A |
Weight/Cân nặng | 2.2Kg/3Kg |
Special feature/Tính năng đặc biệt | 1. DCR; 2. Multi-language Menu; 3.FPS/RTS Gaming mode switch |
Màn hình VSP IPS đáp ứng yêu cầu làm việc và giải trí cho văn phòng của bạn |
Màn hình VSP với thiết kế tinh giản, được trang bị tấm nền IPS phù hợp cho nhu cầu đa nhiệm, làm việc văn phòng và đáp ứng các yêu cầu công việc cho các kỹ sư ứng dụng với nhiều ứng dụng thiết kế đồ hoạ. Góc nhìn tiêu chuẩn kèm Full HD khung hình 16:9 với độ phân giải 1920X1080 Pixels @75Hz cho phép hiển thị hình ảnh rỏ nét và màu sắc sống động chân thật. |
IPS Liquid crytal Electrode | Full HD 1920×1080 | Tốc Độ Làm Mới 75Hz | Sẵn sàng cho Gaming |
VSP IPS MONITOR MÀU SẮC CHO HÌNH ẢNH SỐNG ĐỘNG |
Màn hình tràn viền VSP sống động mọi chi tiết, sắc nét đến từng điểm ảnh nhờ tấm nền IPS. Hiển thị màu sắc đẹp hơn, hiển thị trung thực hơn. Độ phân giải cao hơn hiển thị từng tông màu tươi sinh động, màn hình tràn viền VSP cho hiển thị khung hình rộng lớn không chỉ mang đến trải nghiệm xem vượt trội, mà còn thúc đẩy hiệu suất làm việc tối ưu. |
Panel nền tiêu chẩn 21.4″ | 16.7 Triệu điểm màu | Viền mỏng |
Chống nhấp nháy gây mỏi mắt | Góc nhìn rộng sáng hơn | Hỗ trợ treo tường dễ dàng |
Rực Rỡ Sắc Màu sinh động – Hình ảnh tươi sắc với công nghệ màn hình Cao Cấp của Tech Vision |
Tỷ lệ tương phản tối ưu 1000:1: công nghệ tấm nền BOE của Tech Vision cùng với công nghệ IPS cho sắc đen sâu thẳm hơn, sắc trắng tinh khiết và màu sắc sống động hơn bao giờ hết, Sống động mọi chi tiết, sắc nét đến từng điểm ảnh nhờ tấm nền IPS chất lượng cao. Tối ưu hình ảnh và hiệu suất công việc cho các kỹ sư và đồ họa viên đồng thời hiệu suất hình ảnh mượt mà cho người dùng chơi game. |
Thiết kế đơn giản, tinh tế cho góc làm việc của bạn |
Thiết kế đơn giản, tinh tế từng góc cạnh cho không gian làm việc, học tập của bạn gọn gàng hơn bao giờ hết. Với màn hình VSP chân đế bằng hợp kim gọn gàng không chiếm nhiều không gian tạo cảm giác thoải mái hơn bao giờ hết khi làm việc giải trí cùng màn hình VSP. |
Khoản khắc ấn tượng trong những phân cảnh thú vị với tầng số quét 75Hz |
Tần số quét 75Hz tiêu chuẩn giúp mọi chuyển động trở nên rỏ nét hơn, phù hợp cho các nhu cầu xem phim giải trí và chơi game mà không đòi hỏi cấu hình cao. Giúp bạn có thể thưởng thức mọi nội dung và trải nghiệm những trận game gay cấn mà không có hiện tượng giựt hình hay bóng mờ khó chịu. |
- Do nhãn hiệu và bản quyền thương mại nên các thuật ngữ HDTV là chuẩn HDMI High-Definition Multimedia Interface tương đương.
- Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác. Những sản phẩm có thể không có sẵn tại một số thị trường.
- Thông số kỹ thuật và tính năng thay đổi theo từng cấu hình, và tất cả các hình ảnh đều mang tính minh họa. Vui lòng tham khảo các trang đặc điểm kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
- Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Tên thương hiệu và sản phẩm được đề cập là nhãn hiệu của các công ty tương ứng.
- Trừ khi có quy định khác, tất cả các yêu cầu về hiệu suất đều dựa trên hiệu suất lý thuyết. Con số thực tế có thể khác nhau trong các tình huống thực tế.
- Tốc độ truyền thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị, thuộc tính của tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động của bạn.